Tính giá trị
\frac{34\sqrt{3}}{3}\approx 19,629909152
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
5 \sqrt{ 3 } +2 \sqrt{ 27 } + \frac{ 1 }{ \sqrt{ 3 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\sqrt{3}+2\times 3\sqrt{3}+\frac{1}{\sqrt{3}}
Phân tích thành thừa số 27=3^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
5\sqrt{3}+6\sqrt{3}+\frac{1}{\sqrt{3}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
11\sqrt{3}+\frac{1}{\sqrt{3}}
Kết hợp 5\sqrt{3} và 6\sqrt{3} để có được 11\sqrt{3}.
11\sqrt{3}+\frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
11\sqrt{3}+\frac{\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{34}{3}\sqrt{3}
Kết hợp 11\sqrt{3} và \frac{\sqrt{3}}{3} để có được \frac{34}{3}\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}