Tính giá trị
90\sqrt{2}\approx 127,279220614
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\sqrt{\frac{1\times 3+1}{3}}\sqrt{54}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
15\sqrt{\frac{3+1}{3}}\sqrt{54}
Nhân 1 với 3 để có được 3.
15\sqrt{\frac{4}{3}}\sqrt{54}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
15\times \frac{\sqrt{4}}{\sqrt{3}}\sqrt{54}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{4}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{4}}{\sqrt{3}}.
15\times \frac{2}{\sqrt{3}}\sqrt{54}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
15\times \frac{2\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\sqrt{54}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
15\times \frac{2\sqrt{3}}{3}\sqrt{54}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
15\times \frac{2\sqrt{3}}{3}\times 3\sqrt{6}
Phân tích thành thừa số 54=3^{2}\times 6. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 6} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{6}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
45\times \frac{2\sqrt{3}}{3}\sqrt{6}
Nhân 15 với 3 để có được 45.
15\times 2\sqrt{3}\sqrt{6}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 3 trong 45 và 3.
30\sqrt{3}\sqrt{6}
Nhân 15 với 2 để có được 30.
30\sqrt{3}\sqrt{3}\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 6=3\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{2}.
30\times 3\sqrt{2}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
90\sqrt{2}
Nhân 30 với 3 để có được 90.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}