Tính giá trị
\frac{15\sqrt{6}}{2}\approx 18,371173071
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\sqrt{45}\times \frac{3}{2}\sqrt{\frac{2}{15}}
Để nhân \sqrt{\frac{2}{3}} và \sqrt{\frac{1}{5}}, nhân các số trong căn bậc hai.
5\times 3\sqrt{5}\times \frac{3}{2}\sqrt{\frac{2}{15}}
Phân tích thành thừa số 45=3^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
15\sqrt{5}\times \frac{3}{2}\sqrt{\frac{2}{15}}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{15\times 3}{2}\sqrt{5}\sqrt{\frac{2}{15}}
Thể hiện 15\times \frac{3}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{45}{2}\sqrt{5}\sqrt{\frac{2}{15}}
Nhân 15 với 3 để có được 45.
\frac{45}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{15}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{2}{15}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{15}}.
\frac{45}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{2}\sqrt{15}}{\left(\sqrt{15}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{15}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{15}.
\frac{45}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{2}\sqrt{15}}{15}
Bình phương của \sqrt{15} là 15.
\frac{45}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{30}}{15}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{15}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{45\sqrt{30}}{2\times 15}\sqrt{5}
Nhân \frac{45}{2} với \frac{\sqrt{30}}{15} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3\sqrt{30}}{2}\sqrt{5}
Giản ước 15 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3\sqrt{30}\sqrt{5}}{2}
Thể hiện \frac{3\sqrt{30}}{2}\sqrt{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3\sqrt{5}\sqrt{6}\sqrt{5}}{2}
Phân tích thành thừa số 30=5\times 6. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 6} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{6}.
\frac{3\times 5\sqrt{6}}{2}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
\frac{15\sqrt{6}}{2}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}