Tính giá trị
\frac{5\sqrt{43545}}{3}-\frac{364816}{49}\approx -7097,433843957
Phân tích thành thừa số
\frac{245 \sqrt{43545} - 1094448}{147} = -7097,433843956595
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
5 \sqrt { \frac { 435450 } { 90 } } - ( \frac { 6040 } { 70 } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\sqrt{\frac{14515}{3}}-\left(\frac{6040}{70}\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{435450}{90} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 30.
5\times \frac{\sqrt{14515}}{\sqrt{3}}-\left(\frac{6040}{70}\right)^{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{14515}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{14515}}{\sqrt{3}}.
5\times \frac{\sqrt{14515}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}-\left(\frac{6040}{70}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{14515}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
5\times \frac{\sqrt{14515}\sqrt{3}}{3}-\left(\frac{6040}{70}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
5\times \frac{\sqrt{43545}}{3}-\left(\frac{6040}{70}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{14515} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{5\sqrt{43545}}{3}-\left(\frac{6040}{70}\right)^{2}
Thể hiện 5\times \frac{\sqrt{43545}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{5\sqrt{43545}}{3}-\left(\frac{604}{7}\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{6040}{70} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
\frac{5\sqrt{43545}}{3}-\frac{364816}{49}
Tính \frac{604}{7} mũ 2 và ta có \frac{364816}{49}.
\frac{49\times 5\sqrt{43545}}{147}-\frac{364816\times 3}{147}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 49 là 147. Nhân \frac{5\sqrt{43545}}{3} với \frac{49}{49}. Nhân \frac{364816}{49} với \frac{3}{3}.
\frac{49\times 5\sqrt{43545}-364816\times 3}{147}
Do \frac{49\times 5\sqrt{43545}}{147} và \frac{364816\times 3}{147} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{245\sqrt{43545}-1094448}{147}
Thực hiện nhân trong 49\times 5\sqrt{43545}-364816\times 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}