Tìm x
x = \frac{8}{5} = 1\frac{3}{5} = 1,6
x = \frac{12}{5} = 2\frac{2}{5} = 2,4
Đồ thị
Bài kiểm tra
5 \left| x-2 \right| =2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5|x-2|=2
Kết hợp các số hạng đồng dạng và sử dụng các tính chất của đẳng thức để đưa biến sang một bên của dấu bằng, đồng thời đưa các số sang vế còn lại. Hãy nhớ thực hiện theo thứ tự phép tính.
|x-2|=\frac{2}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x-2=\frac{2}{5} x-2=-\frac{2}{5}
Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối.
x=\frac{12}{5} x=\frac{8}{5}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}