Tìm λ
\lambda =1
\lambda =7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\lambda ^{2}-8\lambda +7=0
Chia cả hai vế cho 5.
a+b=-8 ab=1\times 7=7
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là \lambda ^{2}+a\lambda +b\lambda +7. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-7 b=-1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(\lambda ^{2}-7\lambda \right)+\left(-\lambda +7\right)
Viết lại \lambda ^{2}-8\lambda +7 dưới dạng \left(\lambda ^{2}-7\lambda \right)+\left(-\lambda +7\right).
\lambda \left(\lambda -7\right)-\left(\lambda -7\right)
Phân tích \lambda trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(\lambda -7\right)\left(\lambda -1\right)
Phân tích số hạng chung \lambda -7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\lambda =7 \lambda =1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết \lambda -7=0 và \lambda -1=0.
5\lambda ^{2}-40\lambda +35=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
\lambda =\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{\left(-40\right)^{2}-4\times 5\times 35}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -40 vào b và 35 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
\lambda =\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-4\times 5\times 35}}{2\times 5}
Bình phương -40.
\lambda =\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-20\times 35}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
\lambda =\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-700}}{2\times 5}
Nhân -20 với 35.
\lambda =\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{900}}{2\times 5}
Cộng 1600 vào -700.
\lambda =\frac{-\left(-40\right)±30}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 900.
\lambda =\frac{40±30}{2\times 5}
Số đối của số -40 là 40.
\lambda =\frac{40±30}{10}
Nhân 2 với 5.
\lambda =\frac{70}{10}
Bây giờ, giải phương trình \lambda =\frac{40±30}{10} khi ± là số dương. Cộng 40 vào 30.
\lambda =7
Chia 70 cho 10.
\lambda =\frac{10}{10}
Bây giờ, giải phương trình \lambda =\frac{40±30}{10} khi ± là số âm. Trừ 30 khỏi 40.
\lambda =1
Chia 10 cho 10.
\lambda =7 \lambda =1
Hiện phương trình đã được giải.
5\lambda ^{2}-40\lambda +35=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5\lambda ^{2}-40\lambda +35-35=-35
Trừ 35 khỏi cả hai vế của phương trình.
5\lambda ^{2}-40\lambda =-35
Trừ 35 cho chính nó ta có 0.
\frac{5\lambda ^{2}-40\lambda }{5}=-\frac{35}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
\lambda ^{2}+\left(-\frac{40}{5}\right)\lambda =-\frac{35}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
\lambda ^{2}-8\lambda =-\frac{35}{5}
Chia -40 cho 5.
\lambda ^{2}-8\lambda =-7
Chia -35 cho 5.
\lambda ^{2}-8\lambda +\left(-4\right)^{2}=-7+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
\lambda ^{2}-8\lambda +16=-7+16
Bình phương -4.
\lambda ^{2}-8\lambda +16=9
Cộng -7 vào 16.
\left(\lambda -4\right)^{2}=9
Phân tích \lambda ^{2}-8\lambda +16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(\lambda -4\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
\lambda -4=3 \lambda -4=-3
Rút gọn.
\lambda =7 \lambda =1
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}