Tính giá trị
\frac{9}{10}=0,9
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2 \cdot 5} = 0,9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{20+3}{4}-\frac{4\times 20+17}{20}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{23}{4}-\frac{4\times 20+17}{20}
Cộng 20 với 3 để có được 23.
\frac{23}{4}-\frac{80+17}{20}
Nhân 4 với 20 để có được 80.
\frac{23}{4}-\frac{97}{20}
Cộng 80 với 17 để có được 97.
\frac{115}{20}-\frac{97}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 20 là 20. Chuyển đổi \frac{23}{4} và \frac{97}{20} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{115-97}{20}
Do \frac{115}{20} và \frac{97}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{18}{20}
Lấy 115 trừ 97 để có được 18.
\frac{9}{10}
Rút gọn phân số \frac{18}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}