Tính giá trị
\frac{28}{3}\approx 9,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 7}{3} = 9\frac{1}{3} = 9,333333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(5\times 6+5\right)\times 8}{6\times 5}
Chia \frac{5\times 6+5}{6} cho \frac{5}{8} bằng cách nhân \frac{5\times 6+5}{6} với nghịch đảo của \frac{5}{8}.
\frac{4\left(5+5\times 6\right)}{3\times 5}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\left(5+30\right)}{3\times 5}
Nhân 5 với 6 để có được 30.
\frac{4\times 35}{3\times 5}
Cộng 5 với 30 để có được 35.
\frac{140}{3\times 5}
Nhân 4 với 35 để có được 140.
\frac{140}{15}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{28}{3}
Rút gọn phân số \frac{140}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}