Tính giá trị
\frac{32}{15}\approx 2,133333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {5}}{3 \cdot 5} = 2\frac{2}{15} = 2,1333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{15+2}{3}-\frac{1\times 5+1}{5}-\frac{2\times 3+1}{3}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{17}{3}-\frac{1\times 5+1}{5}-\frac{2\times 3+1}{3}
Cộng 15 với 2 để có được 17.
\frac{17}{3}-\frac{5+1}{5}-\frac{2\times 3+1}{3}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
\frac{17}{3}-\frac{6}{5}-\frac{2\times 3+1}{3}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
\frac{85}{15}-\frac{18}{15}-\frac{2\times 3+1}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Chuyển đổi \frac{17}{3} và \frac{6}{5} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{85-18}{15}-\frac{2\times 3+1}{3}
Do \frac{85}{15} và \frac{18}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{67}{15}-\frac{2\times 3+1}{3}
Lấy 85 trừ 18 để có được 67.
\frac{67}{15}-\frac{6+1}{3}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{67}{15}-\frac{7}{3}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{67}{15}-\frac{35}{15}
Bội số chung nhỏ nhất của 15 và 3 là 15. Chuyển đổi \frac{67}{15} và \frac{7}{3} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{67-35}{15}
Do \frac{67}{15} và \frac{35}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{32}{15}
Lấy 67 trừ 35 để có được 32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}