Tính giá trị
8
Phân tích thành thừa số
2^{3}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
5 \frac { 1 } { 3 } \times \frac { 3 } { 4 } \div \frac { 1 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{15+1}{3}\times \frac{3}{4}}{\frac{1}{2}}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{\frac{16}{3}\times \frac{3}{4}}{\frac{1}{2}}
Cộng 15 với 1 để có được 16.
\frac{\frac{16\times 3}{3\times 4}}{\frac{1}{2}}
Nhân \frac{16}{3} với \frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{16}{4}}{\frac{1}{2}}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{\frac{1}{2}}
Chia 16 cho 4 ta có 4.
4\times 2
Chia 4 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 4 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
8
Nhân 4 với 2 để có được 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}