Tìm x
x=\frac{2y}{3}
Tìm y
y=\frac{3x}{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 \cdot ( x - y ) + 3 y = 2 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x-5y+3y=2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-y.
5x-2y=2x
Kết hợp -5y và 3y để có được -2y.
5x-2y-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3x-2y=0
Kết hợp 5x và -2x để có được 3x.
3x=2y
Thêm 2y vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{3x}{3}=\frac{2y}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x=\frac{2y}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
5x-5y+3y=2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-y.
5x-2y=2x
Kết hợp -5y và 3y để có được -2y.
-2y=2x-5x
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-2y=-3x
Kết hợp 2x và -5x để có được -3x.
\frac{-2y}{-2}=-\frac{3x}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
y=-\frac{3x}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
y=\frac{3x}{2}
Chia -3x cho -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}