Tìm x
x=15
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
5 \cdot ( x - 3 ) + 4 \cdot ( x + 5 ) = 20 ( x - 8 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x-15+4\left(x+5\right)=20\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-3.
5x-15+4x+20=20\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+5.
9x-15+20=20\left(x-8\right)
Kết hợp 5x và 4x để có được 9x.
9x+5=20\left(x-8\right)
Cộng -15 với 20 để có được 5.
9x+5=20x-160
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 20 với x-8.
9x+5-20x=-160
Trừ 20x khỏi cả hai vế.
-11x+5=-160
Kết hợp 9x và -20x để có được -11x.
-11x=-160-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-11x=-165
Lấy -160 trừ 5 để có được -165.
x=\frac{-165}{-11}
Chia cả hai vế cho -11.
x=15
Chia -165 cho -11 ta có 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}