Tìm x
x = \frac{\sqrt{18121} + 139}{2} \approx 136,807131866
x = \frac{139 - \sqrt{18121}}{2} \approx 2,192868134
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{60}x^{2}+\frac{139}{60}x=5
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{1}{60}x^{2}+\frac{139}{60}x-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\frac{139}{60}±\sqrt{\left(\frac{139}{60}\right)^{2}-4\left(-\frac{1}{60}\right)\left(-5\right)}}{2\left(-\frac{1}{60}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{1}{60} vào a, \frac{139}{60} vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{139}{60}±\sqrt{\frac{19321}{3600}-4\left(-\frac{1}{60}\right)\left(-5\right)}}{2\left(-\frac{1}{60}\right)}
Bình phương \frac{139}{60} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{139}{60}±\sqrt{\frac{19321}{3600}+\frac{1}{15}\left(-5\right)}}{2\left(-\frac{1}{60}\right)}
Nhân -4 với -\frac{1}{60}.
x=\frac{-\frac{139}{60}±\sqrt{\frac{19321}{3600}-\frac{1}{3}}}{2\left(-\frac{1}{60}\right)}
Nhân \frac{1}{15} với -5.
x=\frac{-\frac{139}{60}±\sqrt{\frac{18121}{3600}}}{2\left(-\frac{1}{60}\right)}
Cộng \frac{19321}{3600} với -\frac{1}{3} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\frac{139}{60}±\frac{\sqrt{18121}}{60}}{2\left(-\frac{1}{60}\right)}
Lấy căn bậc hai của \frac{18121}{3600}.
x=\frac{-\frac{139}{60}±\frac{\sqrt{18121}}{60}}{-\frac{1}{30}}
Nhân 2 với -\frac{1}{60}.
x=\frac{\sqrt{18121}-139}{-\frac{1}{30}\times 60}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{139}{60}±\frac{\sqrt{18121}}{60}}{-\frac{1}{30}} khi ± là số dương. Cộng -\frac{139}{60} vào \frac{\sqrt{18121}}{60}.
x=\frac{139-\sqrt{18121}}{2}
Chia \frac{-139+\sqrt{18121}}{60} cho -\frac{1}{30} bằng cách nhân \frac{-139+\sqrt{18121}}{60} với nghịch đảo của -\frac{1}{30}.
x=\frac{-\sqrt{18121}-139}{-\frac{1}{30}\times 60}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{139}{60}±\frac{\sqrt{18121}}{60}}{-\frac{1}{30}} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{18121}}{60} khỏi -\frac{139}{60}.
x=\frac{\sqrt{18121}+139}{2}
Chia \frac{-139-\sqrt{18121}}{60} cho -\frac{1}{30} bằng cách nhân \frac{-139-\sqrt{18121}}{60} với nghịch đảo của -\frac{1}{30}.
x=\frac{139-\sqrt{18121}}{2} x=\frac{\sqrt{18121}+139}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-\frac{1}{60}x^{2}+\frac{139}{60}x=5
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-\frac{1}{60}x^{2}+\frac{139}{60}x}{-\frac{1}{60}}=\frac{5}{-\frac{1}{60}}
Nhân cả hai vế với -60.
x^{2}+\frac{\frac{139}{60}}{-\frac{1}{60}}x=\frac{5}{-\frac{1}{60}}
Việc chia cho -\frac{1}{60} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{60}.
x^{2}-139x=\frac{5}{-\frac{1}{60}}
Chia \frac{139}{60} cho -\frac{1}{60} bằng cách nhân \frac{139}{60} với nghịch đảo của -\frac{1}{60}.
x^{2}-139x=-300
Chia 5 cho -\frac{1}{60} bằng cách nhân 5 với nghịch đảo của -\frac{1}{60}.
x^{2}-139x+\left(-\frac{139}{2}\right)^{2}=-300+\left(-\frac{139}{2}\right)^{2}
Chia -139, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{139}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{139}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-139x+\frac{19321}{4}=-300+\frac{19321}{4}
Bình phương -\frac{139}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-139x+\frac{19321}{4}=\frac{18121}{4}
Cộng -300 vào \frac{19321}{4}.
\left(x-\frac{139}{2}\right)^{2}=\frac{18121}{4}
Phân tích x^{2}-139x+\frac{19321}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{139}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{18121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{139}{2}=\frac{\sqrt{18121}}{2} x-\frac{139}{2}=-\frac{\sqrt{18121}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{18121}+139}{2} x=\frac{139-\sqrt{18121}}{2}
Cộng \frac{139}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}