Tìm x
x=\frac{\sqrt{7}}{7}\approx 0,377964473
x=-\frac{\sqrt{7}}{7}\approx -0,377964473
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5=10x^{2}+\frac{1}{2}\times 50\left(x+0\times 2\right)^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 20 để có được 10.
5=10x^{2}+25\left(x+0\times 2\right)^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 50 để có được 25.
5=10x^{2}+25\left(x+0\right)^{2}
Nhân 0 với 2 để có được 0.
5=10x^{2}+25x^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
5=35x^{2}
Kết hợp 10x^{2} và 25x^{2} để có được 35x^{2}.
35x^{2}=5
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=\frac{5}{35}
Chia cả hai vế cho 35.
x^{2}=\frac{1}{7}
Rút gọn phân số \frac{5}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x=\frac{\sqrt{7}}{7} x=-\frac{\sqrt{7}}{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
5=10x^{2}+\frac{1}{2}\times 50\left(x+0\times 2\right)^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 20 để có được 10.
5=10x^{2}+25\left(x+0\times 2\right)^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 50 để có được 25.
5=10x^{2}+25\left(x+0\right)^{2}
Nhân 0 với 2 để có được 0.
5=10x^{2}+25x^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
5=35x^{2}
Kết hợp 10x^{2} và 25x^{2} để có được 35x^{2}.
35x^{2}=5
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
35x^{2}-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 35\left(-5\right)}}{2\times 35}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 35 vào a, 0 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 35\left(-5\right)}}{2\times 35}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-140\left(-5\right)}}{2\times 35}
Nhân -4 với 35.
x=\frac{0±\sqrt{700}}{2\times 35}
Nhân -140 với -5.
x=\frac{0±10\sqrt{7}}{2\times 35}
Lấy căn bậc hai của 700.
x=\frac{0±10\sqrt{7}}{70}
Nhân 2 với 35.
x=\frac{\sqrt{7}}{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±10\sqrt{7}}{70} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{7}}{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±10\sqrt{7}}{70} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{7}}{7} x=-\frac{\sqrt{7}}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}