Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11=\frac{1-\left(\sin(45)\right)^{2}}{1+\left(\sin(45)\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Cộng 5 với 6 để có được 11.
11=\frac{1-\left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^{2}}{1+\left(\sin(45)\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Nhận giá trị của \sin(45) từ bảng giá trị lượng giác.
11=\frac{1-\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}{1+\left(\sin(45)\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
11=\frac{1-\frac{2}{2^{2}}}{1+\left(\sin(45)\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
11=\frac{1-\frac{2}{4}}{1+\left(\sin(45)\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
11=\frac{1-\frac{1}{2}}{1+\left(\sin(45)\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
11=\frac{\frac{1}{2}}{1+\left(\sin(45)\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Lấy 1 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{1}{2}.
11=\frac{\frac{1}{2}}{1+\left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Nhận giá trị của \sin(45) từ bảng giá trị lượng giác.
11=\frac{\frac{1}{2}}{1+\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
11=\frac{\frac{1}{2}}{\frac{2^{2}}{2^{2}}+\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2^{2}}{2^{2}}.
11=\frac{\frac{1}{2}}{\frac{2^{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Do \frac{2^{2}}{2^{2}} và \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
11=\frac{2^{2}}{2\left(2^{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Chia \frac{1}{2} cho \frac{2^{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}} bằng cách nhân \frac{1}{2} với nghịch đảo của \frac{2^{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}.
11=\frac{2}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}+2^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
11=\frac{2}{2+2^{2}}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
11=\frac{2}{2+4}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
11=\frac{2}{6}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Cộng 2 với 4 để có được 6.
11=\frac{1}{3}+\left(\tan(45)\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
11=\frac{1}{3}+1^{2}
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
11=\frac{1}{3}+1
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
11=\frac{4}{3}
Cộng \frac{1}{3} với 1 để có được \frac{4}{3}.
\frac{33}{3}=\frac{4}{3}
Chuyển đổi 11 thành phân số \frac{33}{3}.
\text{false}
So sánh \frac{33}{3} và \frac{4}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}