5 \times \frac { ( { 4 }^{ 2 } - { \left( { 2 }^{ 3 } \right) }^{ 5 } } { (2 \times { \left( { 4 }^{ 2 } \right) }^{ 4 } }
Tính giá trị
-\frac{10235}{8192}=-1,249389648
Phân tích thành thừa số
-\frac{10235}{8192} = -1\frac{2043}{8192} = -1,2493896484375
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times \frac{4^{2}-2^{15}}{2\times \left(4^{2}\right)^{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 5 để có kết quả 15.
5\times \frac{4^{2}-2^{15}}{2\times 4^{8}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 4 để có kết quả 8.
5\times \frac{16-2^{15}}{2\times 4^{8}}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
5\times \frac{16-32768}{2\times 4^{8}}
Tính 2 mũ 15 và ta có 32768.
5\times \frac{-32752}{2\times 4^{8}}
Lấy 16 trừ 32768 để có được -32752.
5\times \frac{-32752}{2\times 65536}
Tính 4 mũ 8 và ta có 65536.
5\times \frac{-32752}{131072}
Nhân 2 với 65536 để có được 131072.
5\left(-\frac{2047}{8192}\right)
Rút gọn phân số \frac{-32752}{131072} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
-\frac{10235}{8192}
Nhân 5 với -\frac{2047}{8192} để có được -\frac{10235}{8192}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}