Tìm x
x=\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4}\approx 0,631881308
x=-\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4}\approx -0,131881308
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x\times 2x+2x\left(-9\right)+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x.
8xx+2x\left(-9\right)+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Nhân 4 với 2 để có được 8.
8x^{2}+2x\left(-9\right)+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}-18x+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Nhân 2 với -9 để có được -18.
8x^{2}-18x+12x^{2}\times 2=3-2x\times 2x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}-18x+24x^{2}=3-2x\times 2x
Nhân 12 với 2 để có được 24.
32x^{2}-18x=3-2x\times 2x
Kết hợp 8x^{2} và 24x^{2} để có được 32x^{2}.
32x^{2}-18x=3-2x^{2}\times 2
Nhân x với x để có được x^{2}.
32x^{2}-18x=3-4x^{2}
Nhân -2 với 2 để có được -4.
32x^{2}-18x-3=-4x^{2}
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
32x^{2}-18x-3+4x^{2}=0
Thêm 4x^{2} vào cả hai vế.
36x^{2}-18x-3=0
Kết hợp 32x^{2} và 4x^{2} để có được 36x^{2}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4\times 36\left(-3\right)}}{2\times 36}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 36 vào a, -18 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4\times 36\left(-3\right)}}{2\times 36}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-144\left(-3\right)}}{2\times 36}
Nhân -4 với 36.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324+432}}{2\times 36}
Nhân -144 với -3.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{756}}{2\times 36}
Cộng 324 vào 432.
x=\frac{-\left(-18\right)±6\sqrt{21}}{2\times 36}
Lấy căn bậc hai của 756.
x=\frac{18±6\sqrt{21}}{2\times 36}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{18±6\sqrt{21}}{72}
Nhân 2 với 36.
x=\frac{6\sqrt{21}+18}{72}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±6\sqrt{21}}{72} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 6\sqrt{21}.
x=\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4}
Chia 18+6\sqrt{21} cho 72.
x=\frac{18-6\sqrt{21}}{72}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±6\sqrt{21}}{72} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{21} khỏi 18.
x=-\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4}
Chia 18-6\sqrt{21} cho 72.
x=\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
4x\times 2x+2x\left(-9\right)+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x.
8xx+2x\left(-9\right)+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Nhân 4 với 2 để có được 8.
8x^{2}+2x\left(-9\right)+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}-18x+12x\times 2x=3-2x\times 2x
Nhân 2 với -9 để có được -18.
8x^{2}-18x+12x^{2}\times 2=3-2x\times 2x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}-18x+24x^{2}=3-2x\times 2x
Nhân 12 với 2 để có được 24.
32x^{2}-18x=3-2x\times 2x
Kết hợp 8x^{2} và 24x^{2} để có được 32x^{2}.
32x^{2}-18x=3-2x^{2}\times 2
Nhân x với x để có được x^{2}.
32x^{2}-18x=3-4x^{2}
Nhân -2 với 2 để có được -4.
32x^{2}-18x+4x^{2}=3
Thêm 4x^{2} vào cả hai vế.
36x^{2}-18x=3
Kết hợp 32x^{2} và 4x^{2} để có được 36x^{2}.
\frac{36x^{2}-18x}{36}=\frac{3}{36}
Chia cả hai vế cho 36.
x^{2}+\left(-\frac{18}{36}\right)x=\frac{3}{36}
Việc chia cho 36 sẽ làm mất phép nhân với 36.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{3}{36}
Rút gọn phân số \frac{-18}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 18.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{1}{12}
Rút gọn phân số \frac{3}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{12}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{1}{12}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{7}{48}
Cộng \frac{1}{12} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{7}{48}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{7}{48}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{21}}{12} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{21}}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{21}}{12}+\frac{1}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}