Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{32396195}i+59}{199998}\approx 0,000295003-0,028459112i
x=\frac{59+\sqrt{32396195}i}{199998}\approx 0,000295003+0,028459112i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
59x-9^{2}=99999x^{2}
Kết hợp 4x và 55x để có được 59x.
59x-81=99999x^{2}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
59x-81-99999x^{2}=0
Trừ 99999x^{2} khỏi cả hai vế.
-99999x^{2}+59x-81=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-59±\sqrt{59^{2}-4\left(-99999\right)\left(-81\right)}}{2\left(-99999\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -99999 vào a, 59 vào b và -81 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-59±\sqrt{3481-4\left(-99999\right)\left(-81\right)}}{2\left(-99999\right)}
Bình phương 59.
x=\frac{-59±\sqrt{3481+399996\left(-81\right)}}{2\left(-99999\right)}
Nhân -4 với -99999.
x=\frac{-59±\sqrt{3481-32399676}}{2\left(-99999\right)}
Nhân 399996 với -81.
x=\frac{-59±\sqrt{-32396195}}{2\left(-99999\right)}
Cộng 3481 vào -32399676.
x=\frac{-59±\sqrt{32396195}i}{2\left(-99999\right)}
Lấy căn bậc hai của -32396195.
x=\frac{-59±\sqrt{32396195}i}{-199998}
Nhân 2 với -99999.
x=\frac{-59+\sqrt{32396195}i}{-199998}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-59±\sqrt{32396195}i}{-199998} khi ± là số dương. Cộng -59 vào i\sqrt{32396195}.
x=\frac{-\sqrt{32396195}i+59}{199998}
Chia -59+i\sqrt{32396195} cho -199998.
x=\frac{-\sqrt{32396195}i-59}{-199998}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-59±\sqrt{32396195}i}{-199998} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{32396195} khỏi -59.
x=\frac{59+\sqrt{32396195}i}{199998}
Chia -59-i\sqrt{32396195} cho -199998.
x=\frac{-\sqrt{32396195}i+59}{199998} x=\frac{59+\sqrt{32396195}i}{199998}
Hiện phương trình đã được giải.
59x-9^{2}=99999x^{2}
Kết hợp 4x và 55x để có được 59x.
59x-81=99999x^{2}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
59x-81-99999x^{2}=0
Trừ 99999x^{2} khỏi cả hai vế.
59x-99999x^{2}=81
Thêm 81 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-99999x^{2}+59x=81
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-99999x^{2}+59x}{-99999}=\frac{81}{-99999}
Chia cả hai vế cho -99999.
x^{2}+\frac{59}{-99999}x=\frac{81}{-99999}
Việc chia cho -99999 sẽ làm mất phép nhân với -99999.
x^{2}-\frac{59}{99999}x=\frac{81}{-99999}
Chia 59 cho -99999.
x^{2}-\frac{59}{99999}x=-\frac{9}{11111}
Rút gọn phân số \frac{81}{-99999} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
x^{2}-\frac{59}{99999}x+\left(-\frac{59}{199998}\right)^{2}=-\frac{9}{11111}+\left(-\frac{59}{199998}\right)^{2}
Chia -\frac{59}{99999}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{59}{199998}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{59}{199998} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{59}{99999}x+\frac{3481}{39999200004}=-\frac{9}{11111}+\frac{3481}{39999200004}
Bình phương -\frac{59}{199998} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{59}{99999}x+\frac{3481}{39999200004}=-\frac{32396195}{39999200004}
Cộng -\frac{9}{11111} với \frac{3481}{39999200004} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{59}{199998}\right)^{2}=-\frac{32396195}{39999200004}
Phân tích x^{2}-\frac{59}{99999}x+\frac{3481}{39999200004} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{59}{199998}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{32396195}{39999200004}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{59}{199998}=\frac{\sqrt{32396195}i}{199998} x-\frac{59}{199998}=-\frac{\sqrt{32396195}i}{199998}
Rút gọn.
x=\frac{59+\sqrt{32396195}i}{199998} x=\frac{-\sqrt{32396195}i+59}{199998}
Cộng \frac{59}{199998} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}