Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}\times 2+3x=72
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}+3x=72
Nhân 4 với 2 để có được 8.
8x^{2}+3x-72=0
Trừ 72 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 8\left(-72\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, 3 vào b và -72 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\times 8\left(-72\right)}}{2\times 8}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9-32\left(-72\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-3±\sqrt{9+2304}}{2\times 8}
Nhân -32 với -72.
x=\frac{-3±\sqrt{2313}}{2\times 8}
Cộng 9 vào 2304.
x=\frac{-3±3\sqrt{257}}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 2313.
x=\frac{-3±3\sqrt{257}}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{3\sqrt{257}-3}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3\sqrt{257}}{16} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 3\sqrt{257}.
x=\frac{-3\sqrt{257}-3}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3\sqrt{257}}{16} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{257} khỏi -3.
x=\frac{3\sqrt{257}-3}{16} x=\frac{-3\sqrt{257}-3}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}\times 2+3x=72
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}+3x=72
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\frac{8x^{2}+3x}{8}=\frac{72}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\frac{3}{8}x=\frac{72}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}+\frac{3}{8}x=9
Chia 72 cho 8.
x^{2}+\frac{3}{8}x+\left(\frac{3}{16}\right)^{2}=9+\left(\frac{3}{16}\right)^{2}
Chia \frac{3}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{16}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{8}x+\frac{9}{256}=9+\frac{9}{256}
Bình phương \frac{3}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{8}x+\frac{9}{256}=\frac{2313}{256}
Cộng 9 vào \frac{9}{256}.
\left(x+\frac{3}{16}\right)^{2}=\frac{2313}{256}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{8}x+\frac{9}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2313}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{16}=\frac{3\sqrt{257}}{16} x+\frac{3}{16}=-\frac{3\sqrt{257}}{16}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{257}-3}{16} x=\frac{-3\sqrt{257}-3}{16}
Trừ \frac{3}{16} khỏi cả hai vế của phương trình.