Tìm x
x=\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2}\approx 2,072330189
x=-\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2}\approx -1,072330189
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x\times 9\left(x-1\right)=80
Nhân cả hai vế của phương trình với 8.
36x\left(x-1\right)=80
Nhân 4 với 9 để có được 36.
36x^{2}-36x=80
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 36x với x-1.
36x^{2}-36x-80=0
Trừ 80 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{\left(-36\right)^{2}-4\times 36\left(-80\right)}}{2\times 36}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 36 vào a, -36 vào b và -80 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-4\times 36\left(-80\right)}}{2\times 36}
Bình phương -36.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-144\left(-80\right)}}{2\times 36}
Nhân -4 với 36.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296+11520}}{2\times 36}
Nhân -144 với -80.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{12816}}{2\times 36}
Cộng 1296 vào 11520.
x=\frac{-\left(-36\right)±12\sqrt{89}}{2\times 36}
Lấy căn bậc hai của 12816.
x=\frac{36±12\sqrt{89}}{2\times 36}
Số đối của số -36 là 36.
x=\frac{36±12\sqrt{89}}{72}
Nhân 2 với 36.
x=\frac{12\sqrt{89}+36}{72}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±12\sqrt{89}}{72} khi ± là số dương. Cộng 36 vào 12\sqrt{89}.
x=\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2}
Chia 36+12\sqrt{89} cho 72.
x=\frac{36-12\sqrt{89}}{72}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±12\sqrt{89}}{72} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{89} khỏi 36.
x=-\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2}
Chia 36-12\sqrt{89} cho 72.
x=\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2} x=-\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4x\times 9\left(x-1\right)=80
Nhân cả hai vế của phương trình với 8.
36x\left(x-1\right)=80
Nhân 4 với 9 để có được 36.
36x^{2}-36x=80
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 36x với x-1.
\frac{36x^{2}-36x}{36}=\frac{80}{36}
Chia cả hai vế cho 36.
x^{2}+\left(-\frac{36}{36}\right)x=\frac{80}{36}
Việc chia cho 36 sẽ làm mất phép nhân với 36.
x^{2}-x=\frac{80}{36}
Chia -36 cho 36.
x^{2}-x=\frac{20}{9}
Rút gọn phân số \frac{80}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{20}{9}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{20}{9}+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{89}{36}
Cộng \frac{20}{9} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{89}{36}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{89}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{89}}{6} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{89}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2} x=-\frac{\sqrt{89}}{6}+\frac{1}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}