Tìm t
t=\frac{5+15\sqrt{1067}i}{98}\approx 0,051020408+4,999739685i
t=\frac{-15\sqrt{1067}i+5}{98}\approx 0,051020408-4,999739685i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
49t^{2}-5t+1225=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 49\times 1225}}{2\times 49}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 49 vào a, -5 vào b và 1225 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\times 49\times 1225}}{2\times 49}
Bình phương -5.
t=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-196\times 1225}}{2\times 49}
Nhân -4 với 49.
t=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-240100}}{2\times 49}
Nhân -196 với 1225.
t=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{-240075}}{2\times 49}
Cộng 25 vào -240100.
t=\frac{-\left(-5\right)±15\sqrt{1067}i}{2\times 49}
Lấy căn bậc hai của -240075.
t=\frac{5±15\sqrt{1067}i}{2\times 49}
Số đối của số -5 là 5.
t=\frac{5±15\sqrt{1067}i}{98}
Nhân 2 với 49.
t=\frac{5+15\sqrt{1067}i}{98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{5±15\sqrt{1067}i}{98} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 15i\sqrt{1067}.
t=\frac{-15\sqrt{1067}i+5}{98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{5±15\sqrt{1067}i}{98} khi ± là số âm. Trừ 15i\sqrt{1067} khỏi 5.
t=\frac{5+15\sqrt{1067}i}{98} t=\frac{-15\sqrt{1067}i+5}{98}
Hiện phương trình đã được giải.
49t^{2}-5t+1225=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
49t^{2}-5t+1225-1225=-1225
Trừ 1225 khỏi cả hai vế của phương trình.
49t^{2}-5t=-1225
Trừ 1225 cho chính nó ta có 0.
\frac{49t^{2}-5t}{49}=-\frac{1225}{49}
Chia cả hai vế cho 49.
t^{2}-\frac{5}{49}t=-\frac{1225}{49}
Việc chia cho 49 sẽ làm mất phép nhân với 49.
t^{2}-\frac{5}{49}t=-25
Chia -1225 cho 49.
t^{2}-\frac{5}{49}t+\left(-\frac{5}{98}\right)^{2}=-25+\left(-\frac{5}{98}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{49}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{98}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{98} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{5}{49}t+\frac{25}{9604}=-25+\frac{25}{9604}
Bình phương -\frac{5}{98} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{5}{49}t+\frac{25}{9604}=-\frac{240075}{9604}
Cộng -25 vào \frac{25}{9604}.
\left(t-\frac{5}{98}\right)^{2}=-\frac{240075}{9604}
Phân tích t^{2}-\frac{5}{49}t+\frac{25}{9604} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{5}{98}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{240075}{9604}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{5}{98}=\frac{15\sqrt{1067}i}{98} t-\frac{5}{98}=-\frac{15\sqrt{1067}i}{98}
Rút gọn.
t=\frac{5+15\sqrt{1067}i}{98} t=\frac{-15\sqrt{1067}i+5}{98}
Cộng \frac{5}{98} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}