Chuyển đến nội dung chính
Tìm b
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(7b-1\right)\left(7b+1\right)=0
Xét 49b^{2}-1. Viết lại 49b^{2}-1 dưới dạng \left(7b\right)^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
b=\frac{1}{7} b=-\frac{1}{7}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 7b-1=0 và 7b+1=0.
49b^{2}=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
b^{2}=\frac{1}{49}
Chia cả hai vế cho 49.
b=\frac{1}{7} b=-\frac{1}{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
49b^{2}-1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
b=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 49\left(-1\right)}}{2\times 49}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 49 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{0±\sqrt{-4\times 49\left(-1\right)}}{2\times 49}
Bình phương 0.
b=\frac{0±\sqrt{-196\left(-1\right)}}{2\times 49}
Nhân -4 với 49.
b=\frac{0±\sqrt{196}}{2\times 49}
Nhân -196 với -1.
b=\frac{0±14}{2\times 49}
Lấy căn bậc hai của 196.
b=\frac{0±14}{98}
Nhân 2 với 49.
b=\frac{1}{7}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±14}{98} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{14}{98} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
b=-\frac{1}{7}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±14}{98} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-14}{98} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
b=\frac{1}{7} b=-\frac{1}{7}
Hiện phương trình đã được giải.