Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

48x^{2}-52x-26=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{\left(-52\right)^{2}-4\times 48\left(-26\right)}}{2\times 48}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 48 vào a, -52 vào b và -26 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{2704-4\times 48\left(-26\right)}}{2\times 48}
Bình phương -52.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{2704-192\left(-26\right)}}{2\times 48}
Nhân -4 với 48.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{2704+4992}}{2\times 48}
Nhân -192 với -26.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{7696}}{2\times 48}
Cộng 2704 vào 4992.
x=\frac{-\left(-52\right)±4\sqrt{481}}{2\times 48}
Lấy căn bậc hai của 7696.
x=\frac{52±4\sqrt{481}}{2\times 48}
Số đối của số -52 là 52.
x=\frac{52±4\sqrt{481}}{96}
Nhân 2 với 48.
x=\frac{4\sqrt{481}+52}{96}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{52±4\sqrt{481}}{96} khi ± là số dương. Cộng 52 vào 4\sqrt{481}.
x=\frac{\sqrt{481}+13}{24}
Chia 52+4\sqrt{481} cho 96.
x=\frac{52-4\sqrt{481}}{96}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{52±4\sqrt{481}}{96} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{481} khỏi 52.
x=\frac{13-\sqrt{481}}{24}
Chia 52-4\sqrt{481} cho 96.
x=\frac{\sqrt{481}+13}{24} x=\frac{13-\sqrt{481}}{24}
Hiện phương trình đã được giải.
48x^{2}-52x-26=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
48x^{2}-52x-26-\left(-26\right)=-\left(-26\right)
Cộng 26 vào cả hai vế của phương trình.
48x^{2}-52x=-\left(-26\right)
Trừ -26 cho chính nó ta có 0.
48x^{2}-52x=26
Trừ -26 khỏi 0.
\frac{48x^{2}-52x}{48}=\frac{26}{48}
Chia cả hai vế cho 48.
x^{2}+\left(-\frac{52}{48}\right)x=\frac{26}{48}
Việc chia cho 48 sẽ làm mất phép nhân với 48.
x^{2}-\frac{13}{12}x=\frac{26}{48}
Rút gọn phân số \frac{-52}{48} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{13}{12}x=\frac{13}{24}
Rút gọn phân số \frac{26}{48} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{13}{12}x+\left(-\frac{13}{24}\right)^{2}=\frac{13}{24}+\left(-\frac{13}{24}\right)^{2}
Chia -\frac{13}{12}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{24}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{24} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{13}{12}x+\frac{169}{576}=\frac{13}{24}+\frac{169}{576}
Bình phương -\frac{13}{24} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{13}{12}x+\frac{169}{576}=\frac{481}{576}
Cộng \frac{13}{24} với \frac{169}{576} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{13}{24}\right)^{2}=\frac{481}{576}
Phân tích x^{2}-\frac{13}{12}x+\frac{169}{576} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{13}{24}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{481}{576}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{13}{24}=\frac{\sqrt{481}}{24} x-\frac{13}{24}=-\frac{\sqrt{481}}{24}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{481}+13}{24} x=\frac{13-\sqrt{481}}{24}
Cộng \frac{13}{24} vào cả hai vế của phương trình.