Tìm x
x = \frac{\sqrt{2005} + 45}{2} \approx 44,888613177
x=\frac{45-\sqrt{2005}}{2}\approx 0,111386823
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\times 45-xx=5
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 45-x^{2}=5
Nhân x với x để có được x^{2}.
x\times 45-x^{2}-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+45x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-45±\sqrt{45^{2}-4\left(-1\right)\left(-5\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 45 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-45±\sqrt{2025-4\left(-1\right)\left(-5\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 45.
x=\frac{-45±\sqrt{2025+4\left(-5\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-45±\sqrt{2025-20}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -5.
x=\frac{-45±\sqrt{2005}}{2\left(-1\right)}
Cộng 2025 vào -20.
x=\frac{-45±\sqrt{2005}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{2005}-45}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-45±\sqrt{2005}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -45 vào \sqrt{2005}.
x=\frac{45-\sqrt{2005}}{2}
Chia -45+\sqrt{2005} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{2005}-45}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-45±\sqrt{2005}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{2005} khỏi -45.
x=\frac{\sqrt{2005}+45}{2}
Chia -45-\sqrt{2005} cho -2.
x=\frac{45-\sqrt{2005}}{2} x=\frac{\sqrt{2005}+45}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x\times 45-xx=5
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 45-x^{2}=5
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+45x=5
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+45x}{-1}=\frac{5}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{45}{-1}x=\frac{5}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-45x=\frac{5}{-1}
Chia 45 cho -1.
x^{2}-45x=-5
Chia 5 cho -1.
x^{2}-45x+\left(-\frac{45}{2}\right)^{2}=-5+\left(-\frac{45}{2}\right)^{2}
Chia -45, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{45}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{45}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-45x+\frac{2025}{4}=-5+\frac{2025}{4}
Bình phương -\frac{45}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-45x+\frac{2025}{4}=\frac{2005}{4}
Cộng -5 vào \frac{2025}{4}.
\left(x-\frac{45}{2}\right)^{2}=\frac{2005}{4}
Phân tích x^{2}-45x+\frac{2025}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{45}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2005}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{45}{2}=\frac{\sqrt{2005}}{2} x-\frac{45}{2}=-\frac{\sqrt{2005}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{2005}+45}{2} x=\frac{45-\sqrt{2005}}{2}
Cộng \frac{45}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}