Chuyển đến nội dung chính
Tìm I
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{45}{5}=I^{2}
Chia cả hai vế cho 5.
9=I^{2}
Chia 45 cho 5 ta có 9.
I^{2}=9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
I^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
\left(I-3\right)\left(I+3\right)=0
Xét I^{2}-9. Viết lại I^{2}-9 dưới dạng I^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
I=3 I=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết I-3=0 và I+3=0.
\frac{45}{5}=I^{2}
Chia cả hai vế cho 5.
9=I^{2}
Chia 45 cho 5 ta có 9.
I^{2}=9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
I=3 I=-3
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\frac{45}{5}=I^{2}
Chia cả hai vế cho 5.
9=I^{2}
Chia 45 cho 5 ta có 9.
I^{2}=9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
I^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
I=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
I=\frac{0±\sqrt{-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 0.
I=\frac{0±\sqrt{36}}{2}
Nhân -4 với -9.
I=\frac{0±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
I=3
Bây giờ, giải phương trình I=\frac{0±6}{2} khi ± là số dương. Chia 6 cho 2.
I=-3
Bây giờ, giải phương trình I=\frac{0±6}{2} khi ± là số âm. Chia -6 cho 2.
I=3 I=-3
Hiện phương trình đã được giải.