Tìm x
x = \frac{3 \sqrt{10}}{2} \approx 4,74341649
x = -\frac{3 \sqrt{10}}{2} \approx -4,74341649
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
45=\frac{45}{2}+x^{2}
Rút gọn phân số \frac{90}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{45}{2}+x^{2}=45
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=45-\frac{45}{2}
Trừ \frac{45}{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}=\frac{45}{2}
Lấy 45 trừ \frac{45}{2} để có được \frac{45}{2}.
x=\frac{3\sqrt{10}}{2} x=-\frac{3\sqrt{10}}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
45=\frac{45}{2}+x^{2}
Rút gọn phân số \frac{90}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{45}{2}+x^{2}=45
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{45}{2}+x^{2}-45=0
Trừ 45 khỏi cả hai vế.
-\frac{45}{2}+x^{2}=0
Lấy \frac{45}{2} trừ 45 để có được -\frac{45}{2}.
x^{2}-\frac{45}{2}=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{45}{2}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{45}{2} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{45}{2}\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{90}}{2}
Nhân -4 với -\frac{45}{2}.
x=\frac{0±3\sqrt{10}}{2}
Lấy căn bậc hai của 90.
x=\frac{3\sqrt{10}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±3\sqrt{10}}{2} khi ± là số dương.
x=-\frac{3\sqrt{10}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±3\sqrt{10}}{2} khi ± là số âm.
x=\frac{3\sqrt{10}}{2} x=-\frac{3\sqrt{10}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}