Tìm x
x = \frac{76}{5} = 15\frac{1}{5} = 15,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-836=-760-19\left(30-\frac{x}{-19}-2x\right)\times 10
Nhân cả hai vế của phương trình với -19.
-836=-760-19\left(30-\frac{37}{19}x\right)\times 10
Kết hợp -\frac{x}{-19} và -2x để có được -\frac{37}{19}x.
-836=-760-190\left(30-\frac{37}{19}x\right)
Nhân -19 với 10 để có được -190.
-836=-760-5700-190\left(-\frac{37}{19}\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -190 với 30-\frac{37}{19}x.
-836=-760-5700+\frac{-190\left(-37\right)}{19}x
Thể hiện -190\left(-\frac{37}{19}\right) dưới dạng phân số đơn.
-836=-760-5700+\frac{7030}{19}x
Nhân -190 với -37 để có được 7030.
-836=-760-5700+370x
Chia 7030 cho 19 ta có 370.
-836=-6460+370x
Lấy -760 trừ 5700 để có được -6460.
-6460+370x=-836
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
370x=-836+6460
Thêm 6460 vào cả hai vế.
370x=5624
Cộng -836 với 6460 để có được 5624.
x=\frac{5624}{370}
Chia cả hai vế cho 370.
x=\frac{76}{5}
Rút gọn phân số \frac{5624}{370} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 74.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}