Tìm x
x=3
x=9
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
432=192x-16 { x }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
192x-16x^{2}=432
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
192x-16x^{2}-432=0
Trừ 432 khỏi cả hai vế.
-16x^{2}+192x-432=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-192±\sqrt{192^{2}-4\left(-16\right)\left(-432\right)}}{2\left(-16\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -16 vào a, 192 vào b và -432 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-192±\sqrt{36864-4\left(-16\right)\left(-432\right)}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 192.
x=\frac{-192±\sqrt{36864+64\left(-432\right)}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-192±\sqrt{36864-27648}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với -432.
x=\frac{-192±\sqrt{9216}}{2\left(-16\right)}
Cộng 36864 vào -27648.
x=\frac{-192±96}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 9216.
x=\frac{-192±96}{-32}
Nhân 2 với -16.
x=-\frac{96}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-192±96}{-32} khi ± là số dương. Cộng -192 vào 96.
x=3
Chia -96 cho -32.
x=-\frac{288}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-192±96}{-32} khi ± là số âm. Trừ 96 khỏi -192.
x=9
Chia -288 cho -32.
x=3 x=9
Hiện phương trình đã được giải.
192x-16x^{2}=432
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-16x^{2}+192x=432
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-16x^{2}+192x}{-16}=\frac{432}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
x^{2}+\frac{192}{-16}x=\frac{432}{-16}
Việc chia cho -16 sẽ làm mất phép nhân với -16.
x^{2}-12x=\frac{432}{-16}
Chia 192 cho -16.
x^{2}-12x=-27
Chia 432 cho -16.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=-27+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=-27+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=9
Cộng -27 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=3 x-6=-3
Rút gọn.
x=9 x=3
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}