Tìm x
x = \frac{\sqrt{165} - 9}{2} \approx 1,922616289
x=\frac{-\sqrt{165}-9}{2}\approx -10,922616289
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
42=(2x)(x+9)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
42=2x^{2}+18x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+9.
2x^{2}+18x=42
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}+18x-42=0
Trừ 42 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\times 2\left(-42\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 18 vào b và -42 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\times 2\left(-42\right)}}{2\times 2}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324-8\left(-42\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-18±\sqrt{324+336}}{2\times 2}
Nhân -8 với -42.
x=\frac{-18±\sqrt{660}}{2\times 2}
Cộng 324 vào 336.
x=\frac{-18±2\sqrt{165}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 660.
x=\frac{-18±2\sqrt{165}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{165}-18}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{165}}{4} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 2\sqrt{165}.
x=\frac{\sqrt{165}-9}{2}
Chia -18+2\sqrt{165} cho 4.
x=\frac{-2\sqrt{165}-18}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{165}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{165} khỏi -18.
x=\frac{-\sqrt{165}-9}{2}
Chia -18-2\sqrt{165} cho 4.
x=\frac{\sqrt{165}-9}{2} x=\frac{-\sqrt{165}-9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
42=2x^{2}+18x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+9.
2x^{2}+18x=42
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{2x^{2}+18x}{2}=\frac{42}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{18}{2}x=\frac{42}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+9x=\frac{42}{2}
Chia 18 cho 2.
x^{2}+9x=21
Chia 42 cho 2.
x^{2}+9x+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}=21+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia 9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=21+\frac{81}{4}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=\frac{165}{4}
Cộng 21 vào \frac{81}{4}.
\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{165}{4}
Phân tích x^{2}+9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{165}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{2}=\frac{\sqrt{165}}{2} x+\frac{9}{2}=-\frac{\sqrt{165}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{165}-9}{2} x=\frac{-\sqrt{165}-9}{2}
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}