Phân tích thành thừa số
a^{2}b^{2}\left(12ab+17\right)\left(ab+2\right)
Tính giá trị
\left(12ab+17\right)\left(ab+2\right)\left(ab\right)^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
41 a ^ { 3 } b ^ { 3 } + 34 a ^ { 2 } b ^ { 2 } + 12 a ^ { 4 } b ^ { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}b^{2}\left(41ab+34+12a^{2}b^{2}\right)
Phân tích a^{2}b^{2} thành thừa số.
12b^{2}a^{2}+41ba+34
Xét 41ab+34+12a^{2}b^{2}. Xem 41ab+34+12a^{2}b^{2} như một đa thức trên biến a.
\left(12ab+17\right)\left(ab+2\right)
Tìm một thừa số của biểu mẫu kb^{m}a^{n}+p, vị trí kb^{m}a^{n} chia monomial với sức mạnh cao nhất 12b^{2}a^{2} và p chia yếu tố hằng số 34. Một phân số như vậy là 12ab+17. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng thừa số này.
a^{2}b^{2}\left(12ab+17\right)\left(ab+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}