Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2\left(20y^{4}+19y^{3}+3y^{2}\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
y^{2}\left(20y^{2}+19y+3\right)
Xét 20y^{4}+19y^{3}+3y^{2}. Phân tích y^{2} thành thừa số.
a+b=19 ab=20\times 3=60
Xét 20y^{2}+19y+3. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 20y^{2}+ay+by+3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,60 2,30 3,20 4,15 5,12 6,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 60.
1+60=61 2+30=32 3+20=23 4+15=19 5+12=17 6+10=16
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=15
Nghiệm là cặp có tổng bằng 19.
\left(20y^{2}+4y\right)+\left(15y+3\right)
Viết lại 20y^{2}+19y+3 dưới dạng \left(20y^{2}+4y\right)+\left(15y+3\right).
4y\left(5y+1\right)+3\left(5y+1\right)
Phân tích 4y trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(5y+1\right)\left(4y+3\right)
Phân tích số hạng chung 5y+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2y^{2}\left(5y+1\right)\left(4y+3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.