Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(40x-8\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{5}
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x=0 và 40x-8=0.
40x^{2}-8x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}}}{2\times 40}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 40 vào a, -8 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±8}{2\times 40}
Lấy căn bậc hai của \left(-8\right)^{2}.
x=\frac{8±8}{2\times 40}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±8}{80}
Nhân 2 với 40.
x=\frac{16}{80}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8}{80} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8.
x=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{16}{80} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
x=\frac{0}{80}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8}{80} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi 8.
x=0
Chia 0 cho 80.
x=\frac{1}{5} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
40x^{2}-8x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{40x^{2}-8x}{40}=\frac{0}{40}
Chia cả hai vế cho 40.
x^{2}+\left(-\frac{8}{40}\right)x=\frac{0}{40}
Việc chia cho 40 sẽ làm mất phép nhân với 40.
x^{2}-\frac{1}{5}x=\frac{0}{40}
Rút gọn phân số \frac{-8}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x^{2}-\frac{1}{5}x=0
Chia 0 cho 40.
x^{2}-\frac{1}{5}x+\left(-\frac{1}{10}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{10}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{10}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{5}x+\frac{1}{100}=\frac{1}{100}
Bình phương -\frac{1}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{10}\right)^{2}=\frac{1}{100}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{5}x+\frac{1}{100} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{10}=\frac{1}{10} x-\frac{1}{10}=-\frac{1}{10}
Rút gọn.
x=\frac{1}{5} x=0
Cộng \frac{1}{10} vào cả hai vế của phương trình.