Phân tích thành thừa số
-\left(y-8\right)\left(y+5\right)
Tính giá trị
-\left(y-8\right)\left(y+5\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-y^{2}+3y+40
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
a+b=3 ab=-40=-40
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -y^{2}+ay+by+40. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,40 -2,20 -4,10 -5,8
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -40.
-1+40=39 -2+20=18 -4+10=6 -5+8=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=-5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(-y^{2}+8y\right)+\left(-5y+40\right)
Viết lại -y^{2}+3y+40 dưới dạng \left(-y^{2}+8y\right)+\left(-5y+40\right).
-y\left(y-8\right)-5\left(y-8\right)
Phân tích -y trong đầu tiên và -5 trong nhóm thứ hai.
\left(y-8\right)\left(-y-5\right)
Phân tích số hạng chung y-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
40+3y-y^{2}
Kết hợp -5y và 8y để có được 3y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}