Tìm x
x=-\frac{1}{3}\approx -0,333333333
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-2x^{2}-\frac{2}{3}x=4
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
4-2x^{2}-\frac{2}{3}x-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-\frac{2}{3}x=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
x\left(-2x-\frac{2}{3}\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{1}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -2x-\frac{2}{3}=0.
4-2x^{2}-\frac{2}{3}x=4
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
4-2x^{2}-\frac{2}{3}x-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-\frac{2}{3}x=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
x=\frac{-\left(-\frac{2}{3}\right)±\sqrt{\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -\frac{2}{3} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{2}{3}\right)±\frac{2}{3}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-\frac{2}{3}\right)^{2}.
x=\frac{\frac{2}{3}±\frac{2}{3}}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -\frac{2}{3} là \frac{2}{3}.
x=\frac{\frac{2}{3}±\frac{2}{3}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{\frac{4}{3}}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{2}{3}±\frac{2}{3}}{-4} khi ± là số dương. Cộng \frac{2}{3} với \frac{2}{3} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-\frac{1}{3}
Chia \frac{4}{3} cho -4.
x=\frac{0}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{2}{3}±\frac{2}{3}}{-4} khi ± là số âm. Trừ \frac{2}{3} khỏi \frac{2}{3} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho -4.
x=-\frac{1}{3} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
4-2x^{2}-\frac{2}{3}x=4
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}-\frac{2}{3}x=4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-\frac{2}{3}x=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
\frac{-2x^{2}-\frac{2}{3}x}{-2}=\frac{0}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{2}{3}}{-2}\right)x=\frac{0}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+\frac{1}{3}x=\frac{0}{-2}
Chia -\frac{2}{3} cho -2.
x^{2}+\frac{1}{3}x=0
Chia 0 cho -2.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\left(\frac{1}{6}\right)^{2}=\left(\frac{1}{6}\right)^{2}
Chia \frac{1}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{1}{36}
Bình phương \frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{1}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{6}=\frac{1}{6} x+\frac{1}{6}=-\frac{1}{6}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}