Tính giá trị
x
Lấy vi phân theo x
1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
4( \frac{ x }{ 4 } -5)+20
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(\frac{x}{4}-\frac{5\times 4}{4}\right)+20
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5 với \frac{4}{4}.
4\times \frac{x-5\times 4}{4}+20
Do \frac{x}{4} và \frac{5\times 4}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4\times \frac{x-20}{4}+20
Thực hiện nhân trong x-5\times 4.
x-20+20
Giản ước 4 và 4.
x
Cộng -20 với 20 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(4\left(\frac{x}{4}-\frac{5\times 4}{4}\right)+20)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5 với \frac{4}{4}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(4\times \frac{x-5\times 4}{4}+20)
Do \frac{x}{4} và \frac{5\times 4}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(4\times \frac{x-20}{4}+20)
Thực hiện nhân trong x-5\times 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x-20+20)
Giản ước 4 và 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x)
Cộng -20 với 20 để có được 0.
x^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}