Tính giá trị
0,75
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2 ^ {2}} = 0,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4,5\times \frac{6+1}{2}-\frac{3}{0,2}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
4,5\times \frac{7}{2}-\frac{3}{0,2}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{9}{2}\times \frac{7}{2}-\frac{3}{0,2}
Chuyển đổi số thập phân 4,5 thành phân số \frac{45}{10}. Rút gọn phân số \frac{45}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{9\times 7}{2\times 2}-\frac{3}{0,2}
Nhân \frac{9}{2} với \frac{7}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{63}{4}-\frac{3}{0,2}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{9\times 7}{2\times 2}.
\frac{63}{4}-\frac{30}{2}
Khai triển \frac{3}{0,2} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10.
\frac{63}{4}-15
Chia 30 cho 2 ta có 15.
\frac{63}{4}-\frac{60}{4}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{60}{4}.
\frac{63-60}{4}
Do \frac{63}{4} và \frac{60}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{4}
Lấy 63 trừ 60 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}