Tính giá trị
128
Phân tích thành thừa số
2^{7}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12+8+8+4+5+8+4+6+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 4 với 8 để có được 12.
20+8+4+5+8+4+6+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 12 với 8 để có được 20.
28+4+5+8+4+6+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 20 với 8 để có được 28.
32+5+8+4+6+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 28 với 4 để có được 32.
37+8+4+6+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 32 với 5 để có được 37.
45+4+6+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 37 với 8 để có được 45.
49+6+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 45 với 4 để có được 49.
55+8+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 49 với 6 để có được 55.
63+8+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 55 với 8 để có được 63.
71+8+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 63 với 8 để có được 71.
79+8+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 71 với 8 để có được 79.
87+8+5+8+2+4+8+6
Cộng 79 với 8 để có được 87.
95+5+8+2+4+8+6
Cộng 87 với 8 để có được 95.
100+8+2+4+8+6
Cộng 95 với 5 để có được 100.
108+2+4+8+6
Cộng 100 với 8 để có được 108.
110+4+8+6
Cộng 108 với 2 để có được 110.
114+8+6
Cộng 110 với 4 để có được 114.
122+6
Cộng 114 với 8 để có được 122.
128
Cộng 122 với 6 để có được 128.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}