Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4+7\times 2+15\times 7-11\times 11
Giản ước 4 và 4.
4+14+15\times 7-11\times 11
Nhân 7 với 2 để có được 14.
18+15\times 7-11\times 11
Cộng 4 với 14 để có được 18.
18+105-11\times 11
Nhân 15 với 7 để có được 105.
123-11\times 11
Cộng 18 với 105 để có được 123.
123-121
Nhân 11 với 11 để có được 121.
2
Lấy 123 trừ 121 để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}