Tìm b
b=-\frac{\sqrt{3}\left(x-4\sqrt{3}-7\right)}{3}
Tìm x
x=\sqrt{3}\left(4-b\right)+7
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
4+2 \sqrt{ 3 } +2 \sqrt{ 3 } +3 = x+b \sqrt{ 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4+4\sqrt{3}+3=x+b\sqrt{3}
Kết hợp 2\sqrt{3} và 2\sqrt{3} để có được 4\sqrt{3}.
7+4\sqrt{3}=x+b\sqrt{3}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
x+b\sqrt{3}=7+4\sqrt{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b\sqrt{3}=7+4\sqrt{3}-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
\sqrt{3}b=-x+4\sqrt{3}+7
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\sqrt{3}b}{\sqrt{3}}=\frac{-x+4\sqrt{3}+7}{\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho \sqrt{3}.
b=\frac{-x+4\sqrt{3}+7}{\sqrt{3}}
Việc chia cho \sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{3}.
b=\frac{\sqrt{3}\left(-x+4\sqrt{3}+7\right)}{3}
Chia 7+4\sqrt{3}-x cho \sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}