Tìm y (complex solution)
y = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
y = -\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
y=-2i
y=2i
Tìm y
y = -\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
y = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4t^{2}+7t-36=0
Thay y^{2} vào t.
t=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\times 4\left(-36\right)}}{2\times 4}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 4 cho a, 7 cho b và -36 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-7±25}{8}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{9}{4} t=-4
Giải phương trình t=\frac{-7±25}{8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
y=-\frac{3}{2} y=\frac{3}{2} y=-2i y=2i
Vì y=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định y=±\sqrt{t} với từng t.
4t^{2}+7t-36=0
Thay y^{2} vào t.
t=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\times 4\left(-36\right)}}{2\times 4}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 4 cho a, 7 cho b và -36 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-7±25}{8}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{9}{4} t=-4
Giải phương trình t=\frac{-7±25}{8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
y=\frac{3}{2} y=-\frac{3}{2}
Vì y=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định y=±\sqrt{t} với t dương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}