Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-9 ab=4\times 2=8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4y^{2}+ay+by+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-8 -2,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
-1-8=-9 -2-4=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -9.
\left(4y^{2}-8y\right)+\left(-y+2\right)
Viết lại 4y^{2}-9y+2 dưới dạng \left(4y^{2}-8y\right)+\left(-y+2\right).
4y\left(y-2\right)-\left(y-2\right)
Phân tích 4y trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(y-2\right)\left(4y-1\right)
Phân tích số hạng chung y-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=2 y=\frac{1}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-2=0 và 4y-1=0.
4y^{2}-9y+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{\left(-9\right)^{2}-4\times 4\times 2}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -9 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-4\times 4\times 2}}{2\times 4}
Bình phương -9.
y=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-16\times 2}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
y=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-32}}{2\times 4}
Nhân -16 với 2.
y=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{49}}{2\times 4}
Cộng 81 vào -32.
y=\frac{-\left(-9\right)±7}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 49.
y=\frac{9±7}{2\times 4}
Số đối của số -9 là 9.
y=\frac{9±7}{8}
Nhân 2 với 4.
y=\frac{16}{8}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{9±7}{8} khi ± là số dương. Cộng 9 vào 7.
y=2
Chia 16 cho 8.
y=\frac{2}{8}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{9±7}{8} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi 9.
y=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y=2 y=\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
4y^{2}-9y+2=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4y^{2}-9y+2-2=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
4y^{2}-9y=-2
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
\frac{4y^{2}-9y}{4}=-\frac{2}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y^{2}-\frac{9}{4}y=-\frac{2}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
y^{2}-\frac{9}{4}y=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y^{2}-\frac{9}{4}y+\left(-\frac{9}{8}\right)^{2}=-\frac{1}{2}+\left(-\frac{9}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{9}{4}y+\frac{81}{64}=-\frac{1}{2}+\frac{81}{64}
Bình phương -\frac{9}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{9}{4}y+\frac{81}{64}=\frac{49}{64}
Cộng -\frac{1}{2} với \frac{81}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y-\frac{9}{8}\right)^{2}=\frac{49}{64}
Phân tích y^{2}-\frac{9}{4}y+\frac{81}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{9}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{9}{8}=\frac{7}{8} y-\frac{9}{8}=-\frac{7}{8}
Rút gọn.
y=2 y=\frac{1}{4}
Cộng \frac{9}{8} vào cả hai vế của phương trình.