Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4y^{2}+39y+170=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-39±\sqrt{39^{2}-4\times 4\times 170}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 39 vào b và 170 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-39±\sqrt{1521-4\times 4\times 170}}{2\times 4}
Bình phương 39.
y=\frac{-39±\sqrt{1521-16\times 170}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
y=\frac{-39±\sqrt{1521-2720}}{2\times 4}
Nhân -16 với 170.
y=\frac{-39±\sqrt{-1199}}{2\times 4}
Cộng 1521 vào -2720.
y=\frac{-39±\sqrt{1199}i}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của -1199.
y=\frac{-39±\sqrt{1199}i}{8}
Nhân 2 với 4.
y=\frac{-39+\sqrt{1199}i}{8}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-39±\sqrt{1199}i}{8} khi ± là số dương. Cộng -39 vào i\sqrt{1199}.
y=\frac{-\sqrt{1199}i-39}{8}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-39±\sqrt{1199}i}{8} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{1199} khỏi -39.
y=\frac{-39+\sqrt{1199}i}{8} y=\frac{-\sqrt{1199}i-39}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
4y^{2}+39y+170=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4y^{2}+39y+170-170=-170
Trừ 170 khỏi cả hai vế của phương trình.
4y^{2}+39y=-170
Trừ 170 cho chính nó ta có 0.
\frac{4y^{2}+39y}{4}=-\frac{170}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y^{2}+\frac{39}{4}y=-\frac{170}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
y^{2}+\frac{39}{4}y=-\frac{85}{2}
Rút gọn phân số \frac{-170}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y^{2}+\frac{39}{4}y+\left(\frac{39}{8}\right)^{2}=-\frac{85}{2}+\left(\frac{39}{8}\right)^{2}
Chia \frac{39}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{39}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{39}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+\frac{39}{4}y+\frac{1521}{64}=-\frac{85}{2}+\frac{1521}{64}
Bình phương \frac{39}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}+\frac{39}{4}y+\frac{1521}{64}=-\frac{1199}{64}
Cộng -\frac{85}{2} với \frac{1521}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y+\frac{39}{8}\right)^{2}=-\frac{1199}{64}
Phân tích y^{2}+\frac{39}{4}y+\frac{1521}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+\frac{39}{8}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1199}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+\frac{39}{8}=\frac{\sqrt{1199}i}{8} y+\frac{39}{8}=-\frac{\sqrt{1199}i}{8}
Rút gọn.
y=\frac{-39+\sqrt{1199}i}{8} y=\frac{-\sqrt{1199}i-39}{8}
Trừ \frac{39}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.