Tìm x (complex solution)
x=-\frac{\sqrt{10}i}{2}+1\approx 1-1,58113883i
x=\frac{\sqrt{10}i}{2}+1\approx 1+1,58113883i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
4 x - 2 x ^ { 2 } = 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x^{2}+4x=7
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-2x^{2}+4x-7=7-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2x^{2}+4x-7=0
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-2\right)\left(-7\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 4 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-2\right)\left(-7\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+8\left(-7\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-4±\sqrt{16-56}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -7.
x=\frac{-4±\sqrt{-40}}{2\left(-2\right)}
Cộng 16 vào -56.
x=\frac{-4±2\sqrt{10}i}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của -40.
x=\frac{-4±2\sqrt{10}i}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{-4+2\sqrt{10}i}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±2\sqrt{10}i}{-4} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 2i\sqrt{10}.
x=-\frac{\sqrt{10}i}{2}+1
Chia -4+2i\sqrt{10} cho -4.
x=\frac{-2\sqrt{10}i-4}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±2\sqrt{10}i}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{10} khỏi -4.
x=\frac{\sqrt{10}i}{2}+1
Chia -4-2i\sqrt{10} cho -4.
x=-\frac{\sqrt{10}i}{2}+1 x=\frac{\sqrt{10}i}{2}+1
Hiện phương trình đã được giải.
-2x^{2}+4x=7
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+4x}{-2}=\frac{7}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{4}{-2}x=\frac{7}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-2x=\frac{7}{-2}
Chia 4 cho -2.
x^{2}-2x=-\frac{7}{2}
Chia 7 cho -2.
x^{2}-2x+1=-\frac{7}{2}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=-\frac{5}{2}
Cộng -\frac{7}{2} vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=-\frac{5}{2}
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{5}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=\frac{\sqrt{10}i}{2} x-1=-\frac{\sqrt{10}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{10}i}{2}+1 x=-\frac{\sqrt{10}i}{2}+1
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}