Tìm x
x=-4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x-\left(6x^{2}-x-15\right)=49-\left(6x-1\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+3 với 3x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x-6x^{2}+x+15=49-\left(6x-1\right)\left(x-2\right)
Để tìm số đối của 6x^{2}-x-15, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
5x-6x^{2}+15=49-\left(6x-1\right)\left(x-2\right)
Kết hợp 4x và x để có được 5x.
5x-6x^{2}+15=49-\left(6x^{2}-13x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x-1 với x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
5x-6x^{2}+15=49-6x^{2}+13x-2
Để tìm số đối của 6x^{2}-13x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
5x-6x^{2}+15=47-6x^{2}+13x
Lấy 49 trừ 2 để có được 47.
5x-6x^{2}+15+6x^{2}=47+13x
Thêm 6x^{2} vào cả hai vế.
5x+15=47+13x
Kết hợp -6x^{2} và 6x^{2} để có được 0.
5x+15-13x=47
Trừ 13x khỏi cả hai vế.
-8x+15=47
Kết hợp 5x và -13x để có được -8x.
-8x=47-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
-8x=32
Lấy 47 trừ 15 để có được 32.
x=\frac{32}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x=-4
Chia 32 cho -8 ta có -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}