Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-8x+12-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-8x+3=0
Lấy 12 trừ 9 để có được 3.
a+b=-8 ab=4\times 3=12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx+3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-12 -2,-6 -3,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
-1-12=-13 -2-6=-8 -3-4=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(4x^{2}-6x\right)+\left(-2x+3\right)
Viết lại 4x^{2}-8x+3 dưới dạng \left(4x^{2}-6x\right)+\left(-2x+3\right).
2x\left(2x-3\right)-\left(2x-3\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-3\right)\left(2x-1\right)
Phân tích số hạng chung 2x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{3}{2} x=\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-3=0 và 2x-1=0.
4x^{2}-8x+12=9
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
4x^{2}-8x+12-9=9-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-8x+12-9=0
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}-8x+3=0
Trừ 9 khỏi 12.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 4\times 3}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -8 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 4\times 3}}{2\times 4}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-16\times 3}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-48}}{2\times 4}
Nhân -16 với 3.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{16}}{2\times 4}
Cộng 64 vào -48.
x=\frac{-\left(-8\right)±4}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{8±4}{2\times 4}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±4}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{12}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4}{8} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 4.
x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{4}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4}{8} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 8.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{4}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{3}{2} x=\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-8x+12=9
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}-8x+12-12=9-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-8x=9-12
Trừ 12 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}-8x=-3
Trừ 12 khỏi 9.
\frac{4x^{2}-8x}{4}=-\frac{3}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\left(-\frac{8}{4}\right)x=-\frac{3}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-2x=-\frac{3}{4}
Chia -8 cho 4.
x^{2}-2x+1=-\frac{3}{4}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=\frac{1}{4}
Cộng -\frac{3}{4} vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=\frac{1}{2} x-1=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3}{2} x=\frac{1}{2}
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}