Tìm x
x = \frac{\sqrt{193} + 7}{8} \approx 2,611555499
x=\frac{7-\sqrt{193}}{8}\approx -0,861555499
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
4 x ^ { 2 } - 7 x - 9 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-7x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 4\left(-9\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -7 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 4\left(-9\right)}}{2\times 4}
Bình phương -7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-16\left(-9\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49+144}}{2\times 4}
Nhân -16 với -9.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{193}}{2\times 4}
Cộng 49 vào 144.
x=\frac{7±\sqrt{193}}{2\times 4}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{7±\sqrt{193}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{\sqrt{193}+7}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{193}}{8} khi ± là số dương. Cộng 7 vào \sqrt{193}.
x=\frac{7-\sqrt{193}}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{193}}{8} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{193} khỏi 7.
x=\frac{\sqrt{193}+7}{8} x=\frac{7-\sqrt{193}}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-7x-9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}-7x-9-\left(-9\right)=-\left(-9\right)
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-7x=-\left(-9\right)
Trừ -9 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}-7x=9
Trừ -9 khỏi 0.
\frac{4x^{2}-7x}{4}=\frac{9}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}-\frac{7}{4}x=\frac{9}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{7}{4}x+\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}=\frac{9}{4}+\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{7}{4}x+\frac{49}{64}=\frac{9}{4}+\frac{49}{64}
Bình phương -\frac{7}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{7}{4}x+\frac{49}{64}=\frac{193}{64}
Cộng \frac{9}{4} với \frac{49}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7}{8}\right)^{2}=\frac{193}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{7}{4}x+\frac{49}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{193}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{8}=\frac{\sqrt{193}}{8} x-\frac{7}{8}=-\frac{\sqrt{193}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{193}+7}{8} x=\frac{7-\sqrt{193}}{8}
Cộng \frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}