Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}=7+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
4x^{2}=12
Cộng 7 với 5 để có được 12.
x^{2}=\frac{12}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}=3
Chia 12 cho 4 ta có 3.
x=\sqrt{3} x=-\sqrt{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4x^{2}-5-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-12=0
Lấy -5 trừ 7 để có được -12.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-12\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-12\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-16\left(-12\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{0±\sqrt{192}}{2\times 4}
Nhân -16 với -12.
x=\frac{0±8\sqrt{3}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 192.
x=\frac{0±8\sqrt{3}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{3}}{8} khi ± là số dương.
x=-\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{3}}{8} khi ± là số âm.
x=\sqrt{3} x=-\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.