Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}=5
Thêm 5 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{5}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{\sqrt{5}}{2} x=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4x^{2}-5=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-5\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-5\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-16\left(-5\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{0±\sqrt{80}}{2\times 4}
Nhân -16 với -5.
x=\frac{0±4\sqrt{5}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 80.
x=\frac{0±4\sqrt{5}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{5}}{8} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{5}}{8} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{5}}{2} x=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.