Tìm x
x=4
x=-4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-30-34=0
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-64=0
Lấy -30 trừ 34 để có được -64.
x^{2}-16=0
Chia cả hai vế cho 4.
\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0
Xét x^{2}-16. Viết lại x^{2}-16 dưới dạng x^{2}-4^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=4 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+4=0.
4x^{2}=34+30
Thêm 30 vào cả hai vế.
4x^{2}=64
Cộng 34 với 30 để có được 64.
x^{2}=\frac{64}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}=16
Chia 64 cho 4 ta có 16.
x=4 x=-4
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4x^{2}-30-34=0
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-64=0
Lấy -30 trừ 34 để có được -64.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-64\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -64 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-64\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-16\left(-64\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{0±\sqrt{1024}}{2\times 4}
Nhân -16 với -64.
x=\frac{0±32}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 1024.
x=\frac{0±32}{8}
Nhân 2 với 4.
x=4
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±32}{8} khi ± là số dương. Chia 32 cho 8.
x=-4
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±32}{8} khi ± là số âm. Chia -32 cho 8.
x=4 x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}