Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}-16x+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 4\times 2}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -16 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 4\times 2}}{2\times 4}
Bình phương -16.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-16\times 2}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-32}}{2\times 4}
Nhân -16 với 2.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{224}}{2\times 4}
Cộng 256 vào -32.
x=\frac{-\left(-16\right)±4\sqrt{14}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 224.
x=\frac{16±4\sqrt{14}}{2\times 4}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{16±4\sqrt{14}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{4\sqrt{14}+16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±4\sqrt{14}}{8} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 4\sqrt{14}.
x=\frac{\sqrt{14}}{2}+2
Chia 16+4\sqrt{14} cho 8.
x=\frac{16-4\sqrt{14}}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±4\sqrt{14}}{8} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{14} khỏi 16.
x=-\frac{\sqrt{14}}{2}+2
Chia 16-4\sqrt{14} cho 8.
x=\frac{\sqrt{14}}{2}+2 x=-\frac{\sqrt{14}}{2}+2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-16x+2=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}-16x+2-2=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-16x=-2
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
\frac{4x^{2}-16x}{4}=-\frac{2}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\left(-\frac{16}{4}\right)x=-\frac{2}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-4x=-\frac{2}{4}
Chia -16 cho 4.
x^{2}-4x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-\frac{1}{2}+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-\frac{1}{2}+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=\frac{7}{2}
Cộng -\frac{1}{2} vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=\frac{7}{2}
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{\frac{7}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\frac{\sqrt{14}}{2} x-2=-\frac{\sqrt{14}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{14}}{2}+2 x=-\frac{\sqrt{14}}{2}+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.